Thống
Active Member
- 1,920
- 8,374
Khi nhìn vào Forex chúng ta thường thấy những cái tên quen thuộc như USD, EUR, GBP, CAD, JPY,... Những cái tên này trông chả thú vị tí nào. Thế nên để được nhiều sự quan tâm hơn, chúng đã có những cái tên khác, những cái biệt danh rất ngộ nghĩnh. Nhưng liệu bạn đã nhớ hết những nickname ấy? Hãy cùng làm bài trắc nghiệm sau.
**Lưu ý: Đáp án ở cuối bài, nhưng đừng xem nhé. Trắc nghiệm vui vẻ mà, cứ làm thôi.
1. Cable:
AGBP/USD EUR/GBP EUR/USD
2. Greenback:
USD GBP EUR
3. Ninja:
USD/CHF USD/CAD USD/JPY
4. Matie:
EUR/GBP AUD/USD AUD/NZD
5. Kiwi:
USD NZD EUR
6. The Funds:
USD/CHF USD/CAD EUR/USD
7. Chunnel:
EUR/GBP EUR/USD EUR/JPY
8. Yuppy:
GBP/JPY EUR/JPY USD/JPY
9. Swissy:
USD/CHF CHF CAD
10. Fiber:
USD/JPY EUR/USD GBP/USD
11. Loonie:
USD/JPY USD/CAD NZD/USD
12. Gopher:
GBP/JPY USD/CAD NZD/USD
13. Ozzie:
CNY AUD NZD
14. Guppy:
GBP/CHF GBP/USD GBP/JPY
..
.
.
.
.
.
Đáp án:
Happy Trading
Xem thêm:
>> Double Top Bottom - Chỉ báo tự động xác định mô hình 2 đỉnh đáy
**Lưu ý: Đáp án ở cuối bài, nhưng đừng xem nhé. Trắc nghiệm vui vẻ mà, cứ làm thôi.
1. Cable:
AGBP/USD EUR/GBP EUR/USD
2. Greenback:
USD GBP EUR
3. Ninja:
USD/CHF USD/CAD USD/JPY
4. Matie:
EUR/GBP AUD/USD AUD/NZD
5. Kiwi:
USD NZD EUR
6. The Funds:
USD/CHF USD/CAD EUR/USD
7. Chunnel:
EUR/GBP EUR/USD EUR/JPY
8. Yuppy:
GBP/JPY EUR/JPY USD/JPY
9. Swissy:
USD/CHF CHF CAD
10. Fiber:
USD/JPY EUR/USD GBP/USD
11. Loonie:
USD/JPY USD/CAD NZD/USD
12. Gopher:
GBP/JPY USD/CAD NZD/USD
13. Ozzie:
CNY AUD NZD
14. Guppy:
GBP/CHF GBP/USD GBP/JPY
.
.
.
.
.
Đáp án:
- GBP/USD
- USD
- USD/JPY
- AUD/USD
- NZD
- USD/CAD
- EUR/GBP
- EUR/JPY
- USD/CHF
- EUR/USD
- USD/CAD
- GBP/JPY
- AUD
- GBP/JPY
Happy Trading
Xem thêm:
>> Double Top Bottom - Chỉ báo tự động xác định mô hình 2 đỉnh đáy
Giới thiệu sách Trading hay
Giao Dịch Theo Xu Hướng Để Kiếm Sống
Sách chia sẻ chiến lược giao dịch, tâm lý, phương pháp quản lý vốn thực chiến của Trader 18 năm kinh nghiệm giao dịch theo xu hướng
Bài viết liên quan